ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH BCH TỈNH THÁI NGUYÊN | Thái Nguyên, ngày 20 tháng 5 năm 2011 |
TỔNG HỢP DANH SÁCH THANH NIÊN TIÊN TIẾN CẤP TỈNH
TT | HỌ VÀ TÊN | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ | |||
1 | Hà Quang Đỉnh | Đại Từ | TNTT 2005 | |||
2 | Đỗ Việt Anh | Sông Công | nt | |||
3 | Vũ Đình Duy | Sông Công | nt | |||
4 | Nguyễn Thị Hằng | Phú Bình | nt | |||
5 | Vũ Thị Hơng | Khối CQDCĐT | nt | |||
6 | Phan Thị Thu Hà | ĐHTN | nt | |||
7 | Ngô Quang Hải | Phú Bình | nt | |||
8 | Nguyễn Thị Hải | Võ Nhai | nt | |||
9 | Hoàng Văn Hạnh | Đồng Hỷ | nt | |||
10 | Hoàng Thái Học | Hội DNT | nt | |||
11 | Nguyễn Thị Hồng | Thành phố | nt | |||
12 | Lý Minh Hùng | Thành phố | nt | |||
13 | Ngô Hoàng Hiếu | Phú Bình | nt | |||
14 | Từ Trung Hiếu | Thành phố | nt | |||
15 | Nguyễn Thị Hoà | Phú Bình | nt | |||
16 | Lê Huy Hoà | Phú Lương | nt | |||
17 | Vơng Phạm Hoà | Công an tỉnh | nt | |||
18 | Nguyễn Thị Mỹ Hoa | Khối DN | nt | |||
19 | Vũ Thị Hoa | Phú Lơng | nt | |||
20 | Phan Quang Huy | Phú Lương | nt | |||
21 | Phạm Văn Kiểm | VLXD | nt | |||
22 | Nguyễn Mỹ Linh | ĐHTN | nt | |||
23 | Lê Thị Hải Linh | Công an tỉnh | nt | |||
24 | Nguyễn Thị Loan | Đại Từ | nt | |||
25 | Tô Thị Mai | Sông Công | nt | |||
26 | Nguyễn Bình Minh | ĐHTN | nt | |||
27 | Nguyễn Bá Nam | Bộ CHQST | nt | |||
28 | Lê Duy Nam | Võ Nhai | nt | |||
29 | Mai Thị Thuý Nga | Thành phố | nt | |||
30 | Ngô Thị Nhị | Đồng Hỷ | nt | |||
31 | Đào Thị Lan Phơng | Phổ Yên | nt | |||
32 | Nguyễn Ngọc Sơn | Gang thép | nt | |||
33 | Lu Thị Kim Thư | Khối DN | nt | |||
34 | Vũ Thượng Thư | Gang thép | nt | |||
35 | Nguyễn Quốc Thái | Võ Nhai | nt | |||
36 | Trần Chí Thanh | Bộ CHQST | nt | |||
37 | Nguyễn Hoàng Thanh | Thành phố | nt | |||
38 | Lưu Sỹ Trường | Đại Từ | nt | |||
39 | Hoàng Mạnh Trung | Sông Công | nt | |||
40 | Nguyễn Anh Tuấn | Gang thép | nt | |||
41 | Vũ Thị Lê Vân | Đồng Hỷ | nt | |||
42 | Lê Thanh Vân | Thành phố | nt | |||
43 | Nguyễn Thị Vinh | Hội DNT | nt | |||
44 | Nguyễn Văn Hiếu | Bí thư Đoàn cơ sở phòng tham mưu BCH QS tỉnh | TNTT 2006 | |||
45 | Dương Hồng Long | Bí thư chi đoàn Công an huyện Phú Bình | nt | |||
46 | Nguyễn Thị Tú Loan | Chi đoàn K9A1, Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh, Đoàn khối DCD | nt | |||
47 | Nguyễn Thanh Bình | UVBCH chi đoàn Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Thái Nguyên, Đoàn khối DCD | nt | |||
48 | Hoàng Thị Minh Toàn | BTCĐ trung tâm y tế huyện Phú Lương | nt | |||
49 | Nguyễn Văn Thương | Bí thư Đoàn, Chủ tịch Hội LHTN xã Ôn Lương huyện Phú Lương. | nt | |||
50 | Nguyễn VănThiệu | BTCĐ thôn Giã Trung xã Tiên Phong huyện Phổ Yên | nt | |||
51 | Hoàng Văn Thời | Chi đoàn Thành Tiến xã Tràng Xá huyện Võ Nhai | nt | |||
52 | Triệu Thị Huệ | Chi đoàn 12A5 trường THPT Võ Nhai | nt | |||
53 | Lưu Xuân Sơn | BT Đoàn cơ quan Công ty CP Đầu tư và SXCN | nt | |||
54 | Nguyễn Sinh Thái | Phó Bí thư Đoàn trường THPT Sông Công | nt | |||
55 | Nguyễn Thị Bình Mai | Lớp 9D3 trường THCS Nguyễn Du thị xã Sông Công | nt | |||
56 | Nhâm Tiến Dũng | Bí thư Đoàn xã Phú Xuyên huyện Đại Từ | nt | |||
57 | Vũ Bích Vân | Chi đoàn 11A11 trường THPT Đại Từ huyện Đại Từ | nt | |||
58 | Hà Trung Thắng | Chi đoàn Cử nhân vật lý K1 Khoa Khoa học Tự nhiên - Đại học Thái Nguyên | nt | |||
59 | Nguyễn Mạnh Trường | Chi đoàn Hoá 38A Trường Đại học sư phạm TN | nt | |||
60 | Phạm Thái Sơn | BT Đoàn Công ty CP XM Cao Ngạn huyện Đồng Hỷ | nt | |||
61 | Trần Thị Hiên | Phó Bí thư Chi đoàn 11B trường THPT Trại Cau huyện Đồng Hỷ | nt | |||
62 | Hoàng Anh Tuân | Phó bí thư Đoàn Nhà máy Cán Thép Thái Nguyên | nt | |||
63 | Hoàng Quế | Chi đoàn phòng cảnh sát Điều tra tội phạm và trật tự xã hội Công an tỉnh Thái Nguyên | nt | |||
64 | Trần Đình Thìn | PBT Đoàn Phường Phan Đình Phùng - TPTN | nt | |||
65 | Ngô Tuấn Dũng | Chi đoàn Lý 12 - THPT Chuyên Thái Nguyên | nt | |||
66 | Dương Văn Chung | UVBCH Đoàn trường CĐ văn hoá nghệ thuật Việt Bắc | nt | |||
67 | Phùng Văn Đăng | Phó bí thư Đoàn xã Điềm Mặc huyện Định Hoá | nt | |||
68 | Nguyễn Thị Thanh | Chi đoàn 11A10 trường THPT Định Hoá | nt | |||
69 | Vũ Tú Anh | Ủy viên BCH Đoàn Công ty Gang thép | TNTT 2008 | |||
70 | Nguyễn Văn Bình | Sinh viên K2A Cao đẳng kinh tế kỹ thuật - Đại học Thái Nguyên | nt | |||
71 | Đào Ngọc Anh | Uỷ viên BTV Đoàn Khối Dân chính Đảng, Bí thư chi đoàn Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên. | nt | |||
72 | Trần Anh Chính | Trưởng phòng Thí nghiệm công nghệ, Nhà máy gạch ốp lát Việt Ý Công ty CPĐT và SXCN. | nt | |||
73 | Trần Minh Cường | Phó bí thư Đoàn Công an thành phố Thái Nguyên | nt | |||
74 | Trần Việt Cường | Bí thư Đoàn Công ty cổ phần xi măng La Hiên | nt | |||
75 | Trần Thị Ngọc Diệp | Lớp 12A3 trường THPT Lê Hồng Phong huyện Phổ Yên | nt | |||
76 | Dương Đình Duy | Bí thư Đoàn xã Tân Đức huyện Phú Bình | nt | |||
76 | Ngô Thuý Hằng | Bí thư Đoàn trường THPT Sông Công | nt | |||
77 | Vũ Trọng Hiệp | Đoàn viên xóm Đăng Mò, xã Quy Kỳ huyện Định Hoá | nt | |||
78 | Nguyễn Viết Hóa | Công ty TNHHNN 1 thành viên Kim loại mầu Thái Nguyên | nt | |||
79 | Nguyễn Mạnh Hùng | Bí thư chi đoàn Công an Huyện Đại Từ | nt | |||
80 | Đỗ Minh Hương | Sinh viên K35A trường Đại học Y khoa Thái Nguyên | nt | |||
81 | Ma Thúc Huỳnh | PBT chi bộ đại đội trinh sát – Phòng tham mưu - Bộ CHQS tỉnh | nt | |||
82 | Nguyễn Hồng Khanh | Bí thư Đoàn xã Phúc Trìu Thành phố Thái Nguyên | nt | |||
83 | Nguyễn Tùng Khánh | Học sinh lớp 12A1 Trường THPT Đại Từ - Huyện Đại Từ | nt | |||
84 | Nguyễn Thị Linh | Ủy viên Ban thường vụ Thành Đoàn Thái Nguyên | nt | |||
85 | Vũ Ngọc Quỳnh Mai | Học sinh lớp 12A12 Trường PTTH Lương Ngọc Quyến Thành phố Thái Nguyên | nt | |||
86 | Nguyễn Văn Nam | Học sinh Lớp 10A2 Trường THPT Đồng Hỷ | nt | |||
87 | Lý Văn Phượng | Bí thư chi đoàn Làng Gầy xã Phúc Chu huyện Định Hoá | nt | |||
88 | Dương Nghĩa Sĩ | Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên | nt | |||
89 | Nguyễn Tấn Tài | Uỷ viên BCH huyện Đoàn, Bí thư Chi đoàn khối Chính quyền huyện Phú Lương | nt | |||
90 | Lê Sơn Thái | Sinh viên K5H- Khoa CNTT Đại học Thái Nguyên | nt | |||
91 | Hoàng Thị Phương Thảo | Học sinh lớp12 Sinh - Trường THPT Chuyên Thái Nguyên | nt | |||
92 | Nguyễn Văn Thiện | Học sinh Lớp 11A4 Trường THPT Hoàng Quốc Việt huyện Võ Nhai | nt | |||
93 | Nguyễn Văn Thiệu | Bí thư chi Đoàn Giã Trung – xã Tiên Phong huyện Phổ Yên | nt | |||
94 | Hoàng Thiện Thực | Bí thư Đoàn Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Việt Bắc | nt | |||
95 | Nguyễn Văn Thương | Bí thư Đoàn xã Ôn Lương huyện Phú Lương | nt | |||
96 | Phạm Thị Đan Thương | Học sinh lớp 12 Nga Trường THPT Chuyên Thái Nguyên | nt | |||
97 | Nguyễn Anh Thể | Sinh viên K40C Toán - Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên | nt | |||
98 | Hứa Đức Toàn | Uỷ viên BTV, Bí thư Chi đoàn Công an huyện Đồng Hỷ | nt | |||
99 | Nguyễn Kim Toàn | Sinh viên K40CCM07 Khoa cơ khí chế tạo Trường ĐHKTCN Thái Nguyên | nt | |||
100 | Nguyễn Huyền Trang | Bí thư chi đoàn 12A7 trường THPT Phú Bình | nt | |||
101 | Hoàng Mạnh Trung | Phó trưởng Công an Thị xã Sông Công | nt | |||
102 | Lê Xuân Tường | Bí thư Chi đoàn phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về tệ nạn xã hội Công an tỉnh | nt | |||
103 | Nguyễn Hải Yên | Đoàn viên Đoàn thanh niên Công ty TNHH NN một thành viên kinh doanh nước sạch Thái Nguyên | nt | |||
104 | Đặng Thị Mai Lan | UVBCH Đoàn Đại học Thái Nguyên | TNTT 2009 | |||
105 | Phạm Thị Hồng | Sinh viên K40 GDCDTrường ĐH Sư phạm Thái Nguyên | nt | |||
106 | Phạm Việt Hà | Lớp trưởng K37A Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên. | nt | |||
107 | Nguyễn Văn Sơn | Sinh viên K40ME Trường ĐH kỹ thuật công nghiệp – Đại học TN | nt | |||
108 | Phó Thị Thúy Hằng | Khoa cơ bản Trường ĐH Y Dược Thái Nguyên | nt | |||
109 | Phạm Hữu Tuyên | Bí thư Đoàn mỏ sắt Trại Cau Công ty Gang thép | nt | |||
110 | Trần Trung Thành | Mỏ than Phấn Mễ - Công ty Gang Thép | nt | |||
111 | Nguyễn T.Tú Loan | Đại học Anh K9A Trung tâm GDTX tỉnh Thái Nguyên. | nt | |||
112 | Nguyến Quốc Hùng | Bí thư chi đoàn Sở Khoa học công nghệ | nt | |||
113 | Nông Văn Đồng | Bí thư chi đoàn Đài PTTH tỉnh Thái Nguyên | nt | |||
114 | Nguyễn Ngọc Thành | Trung tâm TDTT Sở VHTT -TD&DL | nt | |||
115 | Trần Quang Hưng | Bí thư Đoàn xã Bình Long, huyện Võ Nhai -tỉnh thái Nguyên | nt | |||
116 | Đỗ Ngọc Huy | Bí thư chi đoàn khối cơ quan Nhà máy xi măng La Hiên | nt | |||
117 | Lê Hoàng Hải | Uỷ viên Ban Thanh niên công an tỉnh Thái Nguyên. | nt | |||
118 | Nguyễn Trần Trung | Bí thư chi đoàn Phòng CSĐT tội phạm về ma túy Công an tỉnh | nt | |||
119 | Trương Công Sơn | Phó bí thư chi đoàn Công an huyện Phổ Yên | nt | |||
120 | Hoàng Quế | UVBCH chi đoàn Phòng Cảnh sát ĐTTP về TTXH Công an tỉnh | nt | |||
121 | Trần Văn Tùng | Lớp 11A1 trường THPT Bắc Sơn huyện Phổ Yên | nt | |||
122 | Nguyễn Thị Hương | UV Uỷ ban Hội LHTN xã Phúc Thuận huyện Phổ Yên | nt | |||
123 | Phạm Tuấn Lợi | Phó Bí thư chi đoàn liên cơ quan huyện Phổ Yên | nt | |||
124 | Trần Thế Sơn | Chi hội trưởng Hội LHTN Xóm Nam Hương 3, Xã Thanh ninh huyện Phú Bình | nt | |||
125 | Chu Thị Loan | Lớp 12A1 trường THPT Lương Phú huyện Phú Bình | nt | |||
126 | Dương Viết Trọng | Bí thư chi đoàn Xóm Úc Sơn, TT Hương Sơn huyện Phú Bình | nt | |||
127 | Phạm Quang Lượng | Phó Bí thư thường trực huyện Đoàn Phú Lương | nt | |||
128 | Phan Quang Huy | UV Hội LHTN xã Cổ Lũng huyện Phú Lương. | nt | |||
129 | Hoàng Phạm Thắng | Xí nghiệp Luyện kim mầu II Công ty TNHH nhà nước MTV Kim loại màu Thái Nguyên. | nt | |||
130 | Nguyễn Văn Tuấn | Công ty TNHH nhà nước MTV Kim loại màu Thái Nguyên. | nt | |||
131 | Nguyễn Văn Lợi | Trung tâm Nghiên cứu và PTCN miền núi thị xã Sông Công | nt | |||
132 | Bùi Kiên Trung | Phó bí thư Đoàn Công ty Diesel Sông Công | nt | |||
133 | Lê Thanh Mai | Lớp 10A1 trườngTHPT Sông Công | nt | |||
134 | Nguyễn Ngọc Sơn | Bí thư Đoàn Bệnh viện C thị xã Sông Công | nt | |||
135 | Vi Tân Cảnh | Bí thư Đoàn thị trấn Chùa Hang – Đồng Hỷ | nt | |||
136 | Trần Thị Minh Tâm | Chi đoàn giáo viên Trường THPT Đồng Hỷ | nt | |||
137 | Lường Văn Hoan | Xã Văn Hán - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên | nt | |||
138 | Dương Văn Sang | Xã Trung Lương huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên. | nt | |||
139 | Trần Văn Tuyên | Phòng Tham mưu Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên | nt | |||
140 | Phạm Xuân Trung | PBT Đoàn cơ sở Phòng Tham mưu Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên | nt | |||
141 | Phạm Thái Sơn | Bí thư Đoàn công ty CP xi măng Cao Ngạn - Đoàn Khối Doanh nghiệp | nt | |||
142 | Tưởng Hồng Minh | Phân xưởng sửa chữa - Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - TKV - Đoàn Khối Doanh nghiệp | nt | |||
143 | Nguyễn Văn Tuấn | Bí thư Đoàn Công ty CP thương mại Thái Hưng - Tp Thái Nguyên | nt | |||
144 | Đặng Quang Giang | Lớp Hàn K42A Trường CĐ nghề cơ điện Luyện Kim - Tp Thái Nguyên | nt | |||
145 | Nguyễn Văn Thái | Uỷ viên Ủy ban Hội LHTN TP Thành phố Thái Nguyên | nt | |||
146 | Nguyễn Thị Linh | PBT Thành Đoàn Thái Nguyên | nt | |||
147 | Phạm Sơn Tùng | Lớp CA1 KD1Trường CĐ thương mại và du lịch - Tp Thái Nguyên | nt | |||
147 | Đỗ Lương Hiệp | Bí thư chi đoàn12A7 trường THPT Dương Tự Minh - Tp Thái Nguyên | nt | |||
149 | Dương Văn Vững | Xóm Mới xã Tích Lương TP Thái Nguyên | nt | |||
150 | Nguyễn Hoàng Ngọc | Bí thư Đoàn Phường Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên. | nt | |||
151 | Phạm Như Thùy | Giáo viên -Tổng phụ trách Trường THCS Chu Văn An, TPTN | nt | |||
152 | Nguyễn Huy Công | BT Đoàn chi nhánh công ty CPĐT & SXCN - Nhà máy xi măng Lưu xá | nt | |||
153 | Đặng Minh Tú | Xã Na Mao - huyện Đại Từ - tỉnh thái Nguyên | nt | |||
154 | Đào Minh Nguyệt | Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên | nt | |||
155 | Lê T. Lan Anh | Bí thư chi đoàn Nga - Pháp 12 trường THPT Chuyên Thái Nguyên | TNTT 2010 | |||
156 | Ngọc Hải Anh | K41B - Khoa Ngữ Văn, ĐH sư phạm, Đại học Thái Nguyên | nt | |||
157 | Phùng Văn Bộ | Tổng Giám đốc Cty CP Tập Đoàn Tiến Bộ | nt | |||
158 | Nguyễn Đức Chiến | Phó giám đốc Công ty TNHH Bảo Thắng – xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | nt | |||
159 | Mai Văn Độ | Công ty Cổ phần cơ khí mỏ Việt Bắc VVMI | nt | |||
160 | Nguyễn Văn Đoàn | Công ty CP tư vấn XDCSHT Thái Nguyên | nt | |||
161 | Nguyễn Thế Hiệp | Xóm Ngò - Xã Tân Hòa - Phú Bình | nt | |||
162 | Vũ Văn Hinh | Công ty CP Gang Thép Thái Nguyên | nt | |||
163 | Phạm Duy Hoàng | | nt | |||
164 | Phan Thị Phi Nga | Xí nghiệp luyện kim màu I. Công ty TNHH NN MTV Kim loại màu Thái Nguyên | nt | |||
165 | Nguyễn Tiến Nguyên | Đại đội trinh sát | nt | |||
166 | Bùi Đức Phương | Xã Động Đạt - Huyện Phú Lương | nt | |||
167 | Nguyễn Xuân Quang | Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên | nt | |||
168 | Nguyễn Hữu Quyền | THPT Lưu Nhân Chú huyện Đại Từ | nt | |||
169 | Triệu Đình Sến | Xã Điềm Mặc huyện Định Hóa | nt | |||
170 | Đỗ Thị Thúy | Trung tâm TDTT Thái Nguyên | nt | |||
171 | Bùi T. Thu Trang | Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ II. UV Ban Thanh niên Công an tỉnh Thái Nguyên | nt | |||
172 | Nguyễn Minh Tuấn | Xóm là Bo - Xã Tràng Xá - huyện Võ Nhai | nt | |||
173 | Đồng Thị Hoài Thu | Phó phòng tổ chức - HTX Vận tải Chiến Công | nt | |||
174 | Lê Công Hiệu | Phó trưởng phòng Quản lý vận tải Công ty CPTM & DL Hà Lan | nt |
175 | Nguyễn Thị Thúy Hà | Bí thư Đoàn công ty CPTM Thái Hưng | nt |
176 | Dương Mạnh Hùng | Bí thư Đoàn Cty CP Tập đoàn Tân Cương Hoàng Bình | nt |
177 | Hà Mạnh Linh | Công nhân doanh nghiệp tư nhân Trung Thành | nt |
178 | Phùng Văn Bộ | Tổng Giám đốc Cty CP Tập Đoàn Tiến Bộ | nt |
179 | Ngô Văn Nghị | Giám đốc kinh doanh Cty TNHH TM & CNTT IEC | nt |
180 | Nguyễn Tư Khoa | Phòng Mạng và dịch vụ Viễn thông Thái Nguyên | TNTB 2010 |
181 | Hoàng Phương Thảo | Chi đoàn Văn 12 - Trường THPT chuyên Thái Nguyên | nt |
182 | Hoàng Phạm Thắng | Tổ trưởng tổ KCS Xí nghiệp Luyện kim màu II - Bí thư chi đoàn Nghiệp vụ cơ điện II - Công ty TNHH MTV Kim loại màu Thái Nguyên | nt |
183 | Trần Đức Mạnh | Trưởng phòng Kỹ thuật - công nghệ, UVBCH nhà máy Cán thép Thái Nguyên - Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên | nt |
184 | Lê Thanh Bình | Phó khoa Gây mê - hồi sức - Bệnh viện C Thái Nguyên | nt |
185 | Tống Thị Khuyên | Lớp phó lớp sinh K42 khoa sinh - Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên | nt |
186 | Nguyễn Minh Thành | Bí thư chi đoàn xóm 6 - Thị trấn Quân Chu - Đại Từ - Thái Nguyên | nt |
187 | Bùi Văn Lương | Chủ tịch Hội đồng Quản trị - Giám đốc Công ty tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên | nt |
188 | Bùi Văn Hiệu | Chi đoàn cơ sở phòng Kỹ thuật - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên | nt |
199 | Ngô Phương Nam | Phòng Cảnh sát điều tra Tội phạm hình sự - Công an tỉnh Thái Nguyên | nt |
ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH BCH TỈNH THÁI NGUYÊN | Thái Nguyên, ngày 20 tháng 5 năm 2011 |
TỔNG HỢP CÁC MÔ HÌNH HAY, CÁCH LÀM HIỆU QUẢ
STT | TÊN GỌI | ĐƠN VỊ THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
1 | Chăn nuôi bò sinh sản | Bá Xuyên - TX Sông Công | |
2 | Chăn nuôi đại gia súc sinh sản | Xã Tiên Phong - huyện Phổ Yên | |
3 | Chăn nuôi bò sinh sản | TT Chợ Chu - huyện Định Hoá | |
4 | Trồng rừng nguyên liệu gỗ ván dăm | Xã Ôn Lương - huyện Phú Lương | |
5 | Chăn nuôi lợn, trồng cây công nghiệp | Xã Liên Minh - huyện Võ Nhai | |
6 | Chăn nuôi trâu | Xã Động Đạt - huyện Phú Lương | |
7 | Chăn nuôi trâu | Xã Động Đạt - huyện Phú Lương | |
8 | Chăn nuôi trâu | Xã Động Đạt - huyện Phú Lương | |
9 | Chăn nuôi trâu | Xã Động Đạt - huyện Phú Lương | |
10 | Mở rộng sản xuất, chế biến trà an toàn | Xã Phúc Thuận - huyện Phổ Yên | |
11 | Trồng rừng | TT Đình Cả - huyện Võ Nhai | |
12 | Trồng rừng | Xã Tràng Xá - huyện Võ Nhai | |
13 | Phát triển kinh tế hộ | Xã Tràng Xá - huyện Võ Nhai | |
14 | Trồng rừng | Xã Tràng Xá - huyện Võ Nhai | |
15 | Trồng rừng | TT Đình Cả - huyện Võ Nhai | |
16 | Phát triển kinh tế hộ | Xã Lâu Thượng - huyện Võ Nhai | |
17 | Phát triển kinh tế hộ | Xã Lâu Thượng - huyện Võ Nhai | |
18 | Phát triển kinh tế hộ | TT Đình Cả - huyện Võ Nhai | |
19 | Chăn nuôi lợn nái | Xã Yên Ninh - huyện Phú Lương | |
20 | Chăn nuôi trâu sinh sản | Xã Yên Ninh - huyện Phú Lương | |
21 | Chăn nuôi lợn nái | Xã Yên Ninh - huyện Phú Lương | |
22 | Chăn nuôi lợn nái | Xã Yên Ninh - huyện Phú Lương | |
23 | Chăn nuôi lợn nái | Xã Yên Ninh - huyện Phú Lương | |
24 | Chăn nuôi trâu sinh sản | Xã Yên Ninh - huyện Phú Lương | |
25 | Cải tạo chè | TT Quân Chu - huyện Đại Từ | |
26 | Trồng chè mới | Xã Quân Chu - huyện Đại Từ | |
27 | Kinh doanh sơn bả | TT Hương Sơn - Phú Bình - | |
28 | Nâng cấp cơ sở sửa chữa, bảo dưỡng xe mô tô, xe gắn máy | Xã Bảo Lý - Phú Bình | |
29 | Cải tạo và trồng mới chè | Xã Sơn Phú - Định Hóa | |
30 | Cải tạo và trồng mới chè | Xã Sơn Phú - Định Hóa | |
31 | Chăm nuôi trâu sinh sản | Xã Sơn Phú - Định Hóa | |
32 | Cải tạo và trồng mới chè | Xã Sơn Phú - Định Hóa | |
33 | Cải tạo và trồng mới chè | Xã Sơn Phú - Định Hóa | |
34 | Chăn nuôi bò thịt | Xã Xuân Phương - Phú Bình | |
35 | Chăn nuôi bò thịt | Xã Xuân Phương - Phú Bình | |
36 | Chăn nuôi bò thịt | Xã Xuân Phương - Phú Bình | |
37 | Chăn nuôi bò thịt | Xã Úc Kỳ - Phú Bình | |
38 | Chăn nuôi bò thịt | Xã Úc Kỳ - Phú Bình | |
39 | Chăn nuôi bò thịt | Xã Úc Kỳ - Phú Bình | |
40 | Chăn nuôi lơn nái sinh sản | P.Quang Trung - TP Thái Nguyên | |
41 | Chăn nuôi lơn nái sinh sản | P.Hoàng Văn Thụ - TP Thái Nguyên | |
42 | Trồng chè mới và cải tạo vườn chè | Xã Phấn Mễ - Phú Lương | |
43 | Trồng chè mới và cải tạo vườn chè | Xã Phấn Mễ - Phú Lương | |
44 | Trồng chè mới và cải tạo vườn chè | Xã Phấn Mễ - Phú Lương | |
45 | Trồng chè mới và cải tạo vườn chè | Xã Phấn Mễ - Phú Lương | |
46 | Trồng chè mới và cải tạo vườn chè | Xã Phấn Mễ - Phú Lương | |
47 | Trồng chè mới và cải tạo vườn chè | Xã Phấn Mễ - Phú Lương | |
48 | Trồng chè mới và cải tạo vườn chè | Xã Phấn Mễ - Phú Lương | |
49 | Trồng chè mới và cải tạo vườn chè | Xã Phấn Mễ - Phú Lương | |
50 | Trồng chè mới và cải tạo vườn chè | Xã Phấn Mễ - Phú Lương | |
51 | Cải tạo chè, nuôi ong | TT Quân Chu - Đại Từ | |
52 | Sửa chữa, bán phụ tùng mô tô, xe máy | Xã Kha Sơn - Phú Bình | |
53 | Cơ sở chế biến nông sản, thức ăn chăn nuôi | Xã Thanh Ninh - Phú Bình | |
54 | Nâng cấp cơ sở xuất đồ gỗ mỹ nghệ | Xã Thanh Ninh - Phú Bình | |
55 | Kinh doanh vật liệu xây dựng, vận chuyển hàng hoá | P.Cải Đan -TX Sông Công | |
56 | Gia công cơ khí, nhôm kính, mái tôn ốp nan | Xã Điềm Thuỵ - Phú Bình | |
57 | Đầu tư thiết bị chụp ảnh, thuê áo cưới, mở rộng phát triển dịch vụ gas, đồ dùng nhà bếp | Xã Đồng Liên - Phú Bình | |
58 | Kinh doanh điện tử, điện lạnh, điện dân dụng, gas, bếp gas | Xã Tân Khánh - Phú Bình | |
59 | Nâng cấp mở rộng cơ sở cửa hàng kinh doanh dịch vụ Internet | Xã Tân Khánh - Phú Bình | |
60 | Trang trại chăn nuôi gia cầm | Xã Tân Khánh - Phú Bình | |
61 | Mở rộng cơ sở sữa chữa, bảo dưỡng ôtô, gia công cơ khí hàn xì | Xã Tân Hòa - Phú Bình | |
62 | Mở rộng cơ sở sữa chữa, gia công cơ khí, hàn xì | Xã Tân Hòa- Phú Bình | |
63 | Chăn nuôi bò sinh sản | Xã Tiên Phong - Phổ Yên | |
64 | Chăn nuôi bò sinh sản | Xã Tiên Phong - Phổ Yên | |
65 | Chăn nuôi bò sinh sản | Xã Tiên Phong - Phổ Yên | |
66 | Chăn nuôi bò sinh sản | Xã Tiên Phong - Phổ Yên | |
67 | In, quảng cáo, phôtô vi tính | Xã Điềm Thuỵ - Phú Bình | |
68 | Mở rộng cơ sở mua bán, sửa chữa xe môtô, gắn máy | Xã Tân Thành - Phú Bình | |
69 | Chăn nuôi tổng hợp | Xã Tân Thành - Phú Bình | |
70 | Mở rộng cơ sở kinh doanh đồ gỗ nội thất | Xã Đào Xá - Phú Bình | |
71 | Chăn nuôi lơn nái, lợn thịt | Xã Đào Xá - Phú Bình | |
72 | Kinh doanh sơn - bột bả | TT Hương Sơn - Phú Bình | |
73 | Mô hình trồng tre trống sạt lở đất bảo vệ dòng sông quê hương xã Hà Châu - huyện Phú Bình | Xã Hà Châu - Phú Bình - Thái Nguyên | Đã được tuyên dương mô hình bảo vệ môi trường toàn quốc tổ chức tại Tuyên Quang |
74 | Mô hình thanh niên tham gia bảo vệ môi trường, bảo vệ dòng sông quê hương Thị trấn Đu - huyện Phú Lương. | TT Đu – Phú Lương | nt |
75 | Mô hình nhà máy công viên - Công ty Cổ phần Gang Thép Thái Nguyên | Đoàn thanh niên Công ty CP Gang thép Thái Nguyên | nt |
76 | Tổ hợp tác môi trường phường Cam Giá - Thành phố Thái Nguyên | Đoàn thanh niên phường Cam Giá - TPTN | nt |
77 | Tổ Hợp tác thanh niên bảo vệ môi trường | Xã Phấn Mễ - Phú Lương | Do TW Đoàn đầu tư |
78 | Hợp tác xã thanh niên bảo vệ môi trường | Xã Hùng Sơn - Đại Từ | Do TW Đoàn đầu tư |
CÁC CÔNG TRÌNH PHẦN VIỆC THANH NIÊN LÀM THEO LỜI BÁC
STT | TÊN GỌI | ĐƠN VỊ THỰC HIỆN | GHI CHÚ (NĂM) |
1 | Xây nhà tình nghĩa cho cựu TNXP | Huyện Đoàn Định Hoá | NĂM 2010 (đã hoàn thành) |
2 | Xây bồn hoa cây cảnh khuôn viên nhà trường | Đoàn trường THPT Định Hoá | nt |
3 | Xây bồn hoa cây cảnh khuôn viên nhà trường | Đoàn TN trường THPT Bình Yên | nt |
4 | Vườn hoa chào mừng Đại hội Đảng bộ huyện lần thứ 22 | Huyện Đoàn Phú Lương | nt |
5 | Nạo vét và XD mới kênh mương nội đồng | Đoàn xã Thượng Nung | nt |
6 | Vườn thuốc nam | ĐTN Bệnh viện đa khoa Võ Nhai | nt |
7 | Viết sử truyền thống Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện Đại Từ | Huyện Đoàn Đại Từ | nt |
8 | Nhận sửa chữa bàn giao đúng tiến độ 3 xe ôtô, 70 xe goòng 3 tấn | Đoàn TN cơ khí mỏ Bắc Thái | nt |
9 | Xây nhà tình nghĩa tặng cựu TNXP nghèo | Huyện Đoàn Đồng Hỷ | nt |
10 | Xây nhà tình nghĩa tặng cựu TNXP nghèo | Huyện Đoàn Đồng Hỷ | nt |
11 | Xây nhà tình nghĩa tặng cựu TNXP | Thành Đoàn Thái Nguyên | nt |
12 | Vườn cây thuốc nam | Đoàn thanh niên trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên | nt |
13 | Trang bị bình lọc nước ozon | Đoàn thanh niên trường Đại học Y - dược Thái Nguyên | nt |
14 | Vì môi trường xanh, sạch, đẹp | Đoàn thanh niên Đại học Sư phạm | nt |
15 | Trang bị bình lọc nước cho sinh viên | Đoàn thanh niên Đại học KTCN | nt |
16 | Xây nhà văn hoá phố Kè | Đoàn khối HCSN - Thị Đoàn Sông Công | nt |
17 | XD đường giao thông nông thôn | Đoàn phường Thắng Lợi - TĐoàn Sông Công và Tiểu đoàn 7 - Trung Đoàn 209 và thạnh niên của | nt |
18 | Trồng cây xanh | Đền thờ các anh hùng liệt sĩ của huyện Phú Bình | nt |
19 | Trồng cây xanh | Trường THPT Điềm Thuỵ - Phú Bình | nt |
20 | Hỗ trợ xây nhà tình nghĩa cho gia đình TNXP thuộc hộ nghèo | Huyện Đoàn Phổ Yên | nt |
21 | Sắp xếp và vận chuyển trang thiết bị y tế để tạo điều kiện xây mới bệnh viện | Đoàn thanh niên Bệnh viện Đa khoa TW TN | nt |
22 | Công trình chăm sóc sức khoẻ tình nguyện cộng đồng | Đoàn thanh niên Bệnh viện Đa khoa TN | nt |
23 | Hỗ trợ xây nhà tình nghĩa cựu TNXP nhiễm chất độc màu da cam có hoàn cảnh gia đình khó khăn | Khối Kinh tế | nt |
24 | Phần mềm kiểm phiếu phục vụ Đại hội Đảng bộ các cấp | Đoàn viên chi đoàn cơ quan Tỉnh uỷ Thái Nguyên –Đoàn CCQ tỉnh | nt |
25 | Phôlô xoay | Đoàn viên, thanh niên Bộ CHQS | nt |
26 | Hệ thống giám sát, đo lường và điều khiển Lò cao số 2 | Đoàn TN Nhà máy Luyện gang | nt |
27 | Đầu tư cải tạo dây truyền sản xuất luyện thép | Đoàn TN Công ty CP LCT Gia Sàng | nt |
28 | Sửa chữa lớn (trung tu) xe tải Hyudai HD270 | Đoàn TN mỏ than Phấn Mễ | nt |
29 | Sửa chữa lớn tuyến cán liên tục | Đoàn TN nhà máy Cán thép Lưu Xá | nt |
30 | Gia công hố xây thùng thép | Đoàn TN nhà máy Luyện thép Lưu Xá | nt |
31 | Lắp đặt thiết bị tuyển quặng nghèo trên bãi thải núi quặng | Đoàn TN Mỏ sắt Trại Cau | nt |
32 | Sơn sửa một số thiết bị nâng trong nhà máy | Đoàn TN Nhà máy Cán thép Lưu Xá | nt |
33 | Đổ móng, lắp đặt máy tiện CNC | Đoàn TN Nhà máy cán thép Lưu Xá | nt |
34 | Xây dựng vườn hoa | Công ty Kim loại màu TN | nt |
35 | Triển khai chương trình tin học hoá toàn công ty | Công ty Kim loại màu TN | nt |
36 | Sản xuất bột kẽm chất lượng cao 92% | Công ty Kim loại màu TN | nt |
37 | Công trình chào mừng ĐH Đảng Công ty | Công ty Kim loại màu TN | nt |
38 | Thi công Hồ tưới sau Đập Đồng Kệu | Công ty CP tư vấn XD cơ sở hạ tầng Thái Nguyên – Đoàn khối DN | nt |
39 | Trồng và cải tạo khu đất Nhà trực trạm 110 KV - Đán và khu liên hợp Điện lực | Điện lực Thái Nguyên- Đoàn khối DN | nt |
40 | Thiết kế quy hoạch, thi công hệ thống nước sạch tại khu tái định cư phường Gia Sàng | Công ty CP nước sạch Thái Nguyên- Đoàn khối DN | nt |
41 | Thi công công viên Mini- khuôn viên công ty | Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - Đoàn khối DN | nt |
42 | Đại tu sửa chữa xe ô tô | Công ty CP vận tải Thái Nguyên - Đoàn khối DN | nt |
43 | Trồng mới 3000 cây xanh và vệ sinh toàn hệ thống Công ty | Công ty CP Xi măng Cao Ngạn- Đoàn khối DN | nt |
44 | Thiết kế thi công hệ thống thoát nước tái định cư | Công ty XD và QL giao thông Thái Nguyên - Đoàn khối DN | nt |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét